1 |
anh thưAnh Thư là cái tên tiếng Việt được đặt cho con gái - Anh có nghĩa là tinh anh, thông minh, khôn ngoan - Thư có nghĩa là sách vở, bút sách Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh
|
2 |
anh thưdt. (H. anh: tài giỏi; thư: phụ nữ) Người phụ nữ tài giỏi hơn người: Bà Triệu là anh thư trong lịch sử nước nhà.
|
3 |
anh thưanh thư có nghĩa là dễ thương
|
4 |
anh thưxinh đep thuy mi
|
5 |
anh thư1. đây là từ cũ trong văn chương xưa dùng để ý chỉ những người phụ nữ quả cảm anh hùng. ví dụ: tỏ mặt anh thư. 2. Đây là tên phổ biến thường đặt cho bé gái ở Việt Nam.
|
6 |
anh thưdt. (H. anh: tài giỏi; thư: phụ nữ) Người phụ nữ tài giỏi hơn người: Bà Triệu là anh thư trong lịch sử nước nhà.
|
7 |
anh thư(Từ cũ, Văn chương) người phụ nữ anh hùng tỏ mặt anh thư
|
8 |
anh thư Người phụ nữ tài giỏi hơn người. | : ''Bà.'' | : ''Triệu là '''anh thư''' trong lịch sử nước nhà.''
|
9 |
anh thưlà nói về 1 người con gái xinh đẹp và vô cùng cá tính nhưng có đôi chút hơi lạnh lùng
|
10 |
anh thưAnh: Thông minh, tinh anh Thư: Thư thái Thư còn có nghĩa khác là sách vở
|
11 |
anh thưAnh:co nghia la thong minh,Thu:co nghia la sach.Anh Thu co nghia la sach thong minh
|
12 |
anh thưXuân Oanh (4/1/1923-27/3/2010) là một nhạc sĩ, dịch giả của Việt Nam. Quê ông ở Quảng Yên, Quảng Ninh.
|
13 |
anh thưAnhh có nghĩa là tài giỏi thư có nghĩa là người phụ nữ nữ tính điệu đà
|
<< bách khoa | số hạng >> |